# Động từ thụ động thể
Ðịnh nghĩa: Ðộng từ thụ động thể là tiếng động từ diễn đạt ý nghĩa hành động mà chủ từ là thụ nhân, nhận lấy hậu quả.
Thí dụ:
- So kumāro paharīyati. (Cậu bé ấy bị đánh)
- Ayaṃ dhammo satthārā desīyi (Giáo pháp này đã được thuyết bởi bậc Ðạo sư)
# 1. Tiếp vĩ ngữ thụ động thể
Ở thụ động thể chỉ sử dụng duy nhất tiếp vĩ ngữ pacaya
là "ya".
Tiếp vĩ ngữ "ya" ở đây, dùng khác hẳn với hình thức tiếp vĩ ngữ "ya" là động từ tướng của nhóm đệ tam ngữ căn divādigaṇa
thuộc năng động thể.
Ðộng từ tướng "ya" của nhóm đệ tam ngữ căn chỉ được ghép với ngữ căn dhātu
để lập thành hình thức cơ bản năng động thể; còn tiếp vĩ ngữ "ya" ở đây có thể ghép cả với ngữ căn hoặc động từ cơ bản nào đó, để lập thành hình thức cơ bản thụ động thể.
# 2. Sự hình thành động từ thụ động thể
Ðộng từ cơ bản thụ động thể được hình thành bằng 2 cách:
- Với ngữ căn.
- Với thành phần cơ bản năng động thể.
# 2.1. Tiếp vĩ ngữ "ya" ghép với ngữ căn
Ðộng từ cơ bản thụ động thể có thể được hình thành do đặt tiếp vĩ ngữ "ya" ghép với ngữ căn. Như sau:
2.1.1. "ya" trực tiếp ghép vào ngữ căn đơn âm (mà không cần biến đổi gì cả).
Thí dụ:
- Ña (biết) + ya = ñāya ( ñāyati: bị biết).
- Lū (cắt) + ya = lūya (lūyati: bị cắt).
- Bhū (là) + ya = bhūya (bhūyati: bị thành).
2.1.2. Ngữ căn đơn âm kết thúc là "ā" đôi khi biến thành ī trước tiếp vĩ ngữ.
Thí dụ:
- Dā (cho) + ya = dīya (dīyati:được cho).
- Dhā (mang) + ya = dhīya (dhīyati: được mang).
- Hā (giảm) + ya = hīya (hīyati: bị giảm).
- Upa + mā (so sánh) + ya = upamīya (upamīyati: bị so sánh).
2.1.3. Những ngữ căn đơn âm kết thúc là "i" hay "u" đôi khi biến thành trường âm trước tiếp vĩ ngữ "ya".
Thí dụ:
- Ni (dẫn) + ya = nīya (nīyati: được dẫn).
- Ci (chứa) + ya = cīya (cīyati: được chứa).
- Su (nghe) + ya = sūya (sūyati: được nghe)...
2.1.4. Ðôi khi phụ âm "y" của tiếp vĩ ngữ được gấp đôi sau ngữ căn đơn âm.
Thí dụ:
- Ni (dẫn) + ya = niyya (niyyati: được dẫn).
- Ci (chứa) + ya = ciyya (ciyyati: được chứa).
- Su (nghe) + ya = suyya (suyyati: được nghe).
- Dā (cho) + ya = diyya (diyyati: được cho). (dā được biến thành dī, trường hợp đặc biệt).
2.1.5. Nếu là ngữ căn đa âm (nghĩa là từ có hơn một âm đọc) thì phụ âm "y" của tiếp vĩ ngữ sẽ cùng với phụ âm cuối của ngữ căn có thể bị đồng hóa, hay biến dạng, hoặc thay đổi vị trí cho nhau.
Thí dụ:
Trường hợp bị đồng hóa
- Pac (nấu) + ya = pacca (paccati: bị nấu).
- Muc (thoát) + ya = mucca (muccati: được thoát).
- Dis (thấy) + ya = dissa (dissati: được thấy).
- Vac (nói) + ya = vucca (vuccati: được nói).
- Vas (sống) + ya = vussa (vussati: được an cư). (vac và vas là những ngữ căn bất thường "a" của chúng biến thành "u").
Trường hợp cùng biến dạng
- Khād (ăn) + ya = khajja (khajjati: bị ăn).
- Chid (cắt) + ya = chijja (chijjati: bị cắt).
- Badh (cột) + ya = bajjha (bajjhati: bị cột).
- Bhid (vỡ) + ya = bhijja (bhijjati: bị vỡ).
- Labh (được) + ya = labbha (labbhati: được nhận).
- Han (giết) + ya = hañña (haññati: bị giết) ...
Trường hợp đổi vị trí cho nhau
- Gah (cầm) + ya = gayha (gayhati: bị cầm).
- Dah (đốt) + ya = dayha (dayhati: bị đốt cháy).
- Vah (đem) + ya = vayha (vuyhati: được đem đi). (a của vah biến thành "u", ngoại lệ).
Hầu như chỉ đối với những ngữ căn đa âm tận cùng bằng "h" mới có xảy ra trường hợp "đổi vị trí cho nhau".
# 2.2. Tiếp vĩ ngữ "ya" ghép với thành phần cơ bản năng động thể
Ðộng từ cơ bản thụ động thể có thể được hình thành do đặt tiếp vĩ ngữ "ya" ghép với thành phần cơ bản năng động thể. Như sau:
"ya" được ghép vào thành phần cơ bản năng động thể của 8 nhóm dhātugana
bằng cách trực tiếp, nhưng nguyên âm cuối của từ cơ bản này sẽ được thay bằng "i" hoặc "ī" trước tiếp vĩ ngữ.
Thí dụ:
Thay "i" nếu từ cơ bản tận cùng là "a"
- Paca (nấu) + ya = paciya (paciyati: bị nấu).
- Bhuñja (ăn) + ya = bhuñjiya (bhuñjiyati: được ăn).
- Sibba (may) + ya = sibbiya (sibbiyati: được may) ...
Thay "ī" nếu từ cơ bản tận cùng không là "a"
- Suṇā (nghe) + ya = suṇīya (suṇīyati: được nghe).
- Kinā (mua) + ya = kinīya (kinīyati: bị mua).
- Karo (làm) + ya = karīya (karīyati: bị làm).
- Māre (giết) + ya = mārīya (mārīya: bị giết).
- Gaṇhā (cầm) + ya = gaṇhīya (gaṇhīyati: bị cầm)
# 3. Phép chia động từ thụ động thể
Mặc dù có đến 8 nhóm ngữ căn hay nhiều hình thức cơ bản năng động thể, nhưng khi chúng trở thành cơ bản thụ động thể đều có một hình thức tiếp vĩ ngữ là "ya", do hình thức cơ bản thụ động thể chỉ tận cùng bằng "a"; vì thế chúng có phép chia vĩ ngữ các thì cách theo một qui tắc đơn giản chung.
Sau đây là mẫu chia thì cách của động từ cơ bản thụ động thể "pacca" (bị nấu):
# 3.1. Tiến hành cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccati | (te) paccanti |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccasi | (tumhe) paccatha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) paccāmi | (mayaṃ) paccāma |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccate | (te) paccante |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccase | (tumhe) paccavhe |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) pacce | (mayaṃ) paccāmhe |
# 3.2. Hiện khứ cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) pacci, apacci, paccī, apaccī | (te) paccuṃ, pacciṃsu, apacciṃsu |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) pacco, apacco, pacci, apacci | (tumhe) paccittha, apaccittha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) pacciṃ, apacciṃ | (mayaṃ) paccimhā, apaccimhā |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) pacittha, apaccittha | (te) paccū, apaccū |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccise, apaccise | (tumhe) paccivhaṃ, apaccivhaṃ |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) paccaṃ, apaccaṃ, pacca, apacca | (mayaṃ) paccimhe, apaccimhe |
# 3.3. Quá khứ cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) apaccā | (te) apaccū |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) apacco | (tumhe) apaccattha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) apacca, apaccaṃ | (mayaṃ) apaccamhā |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) apaccattha | (te) apaccatthuṃ |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) apaccase | (tumhe) apaccavhaṃ |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) apacciṃ | (mayaṃ) apaccimhase |
# 3.4. Bất định khứ cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) papacca | (te) papaccu |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) papacce | (tumhe) papaccattha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) papacca | (mayaṃ) papaccamhā |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) papaccattha | (te) papaccare |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) papaccattho | (tumhe) papaccavho |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) papacci | (mayaṃ) papaccimhe |
# 3.5. Tương lai cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccissati | (te) paccissanti |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccissasi | (tumhe) paccissatha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) paccissāmi | (mayaṃ) paccissāma |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccissate | (te) paccissante |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccissase | (tumhe) paccissavhe |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) paccisse | (mayaṃ) paccissāmhe |
# 3.6. Điều kiện cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) apaccissā | (te) apaccissaṃsu |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) apaccisse | (tumhe) apaccissatha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) apaccissaṃ | (mayaṃ) apaccissamhā |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) apaccissatha | (te) apaccissiṃsu |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) apaccissase | (tumhe) apaccissavhe |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) apaccissaṃ | (mayaṃ) apaccissāmhase |
# 3.7. Mệnh lệnh cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccatu | (te) paccantu |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) pacca, paccāhi | (tumhe) paccatha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) paccāmi | (mayaṃ) paccāma |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccataṃ | (te) paccataṃ |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccassu | (tumhe) paccavho |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) pacce | (mayaṃ) paccāma |
# 3.8. Khả năng cách
Năng động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) pacce, pacceyya | (te) pacceyyuṃ |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) pacceyyāsi | (tumhe) pacceyyātha |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) pacceyyāmi | (mayaṃ) pacceyyāma |
Thụ động thể
Ngôi | Pāli | Số ít | Số nhiều |
---|---|---|---|
Thứ ba | Pa. | (so) paccetha | (te) pacceraṃ |
Thứ hai | Ma. | (tvaṃ) paccetho | (tumhe) pacceyyavho |
Thứ nhất | Ut. | (ahaṃ) pacceyyaṃ | (mayaṃ) pacceyyāmhe |