# Danh từ

Ðịnh nghĩa: Danh từ là tiếng dùng để gọi sự vật gồm người, thú, đồ vật, sự kiện v.v...

Ví dụ: Buddho (Ðức Phật), manusso (con người), sunakho (con chó), geho (cái nhà), paññā (trí tuệ)

# Các loại danh từ

Danh từ tiếng Pāli phân loại như sau:

  1. Danh từ chung sādhāraṇanāma
  2. Danh từ riêng asādhāraṇanāma

# Danh từ chung

Là những từ dùng để gọi sự vật một cách phổ thông, bao quát, không đặc biệt cá thể. Tùy theo ý nghĩa của sự vật, mà danh từ chung chia ra nhiều thứ, gồm có:

1. Danh từ cụ thể - Là từ gọi sự vật mang tính cách cụ thể, có thể nhận thức bằng ngũ quan.

Ví dụ: manussa (con người), pasu (thú vật), geha (ngôi nhà), potthaka (quyển sách) ... Ðó gọi là danh từ cụ thể.

2. Danh từ trừu tượng - Là từ gọi sự vật có tính cách vô hình, là hiện tượng mà ta chỉ có thể nhận biết bằng cảm quan.

Ví dụ: citta (tâm), diṭṭhi (kiến thức), adiṭṭhāna (nguyện vọng), paññā (trí tuệ), guṇa (ân đức) ...

3. Danh từ tổng hợp - Là từ gọi một sự kiện có tính cách tập thể, xếp chung ...

Ví dụ: khandha (khối, chùm), gaṇa (đảng, nhóm), vagga (phái, bọn, phẩm), rāsi (đống, mớ) ...

Ghi chú

Mặc dù là danh từ tổng hợp nhưng nó vẫn được sử dụng ở số ít hoặc số nhiều như thường; Và do đó, động từ của một câu có chủ từ là danh từ tổng hợp thì vẫn phải chia theo số ít hay số nhiều, tùy thuộc chủ từ.

Ví dụ: "Bhikkhusaṅgho vīsatigaṇe taṃ bhik-khuṃ abbheti" (Tăng tỳ kheo nhóm 20 vị phục trạng cho vị tỳ kheo ấy) .

# Danh từ riêng

Là những từ làm tên gọi riêng của cá nhân người hay vật, hay một xứ, một nước ... không phải là từ gọi phổ thông.

Ví dụ: Gotamabuddha (đức Phật Cồ Ðàm), Sārīputtatthero (đức Trưởng lão Xá Lợi Phất), Tissabhikkhu (Tỳ kheo Tissa), Sāvatthī (thành Xá-vệ), Kosala (xứ Kiều Tát La) ...

# Phương thức của danh từ

Danh từ tiếng Pāli có phương thức sử dụng theo nguyên tắc văn phạm như sau:

  • Tính liṅga
  • Ngữ cách vibhatti
  • Ngữ số vacana

# Tính của danh từ

Tính hay giống của danh từ tiếng Pāli gồm có 3 loại:

  • Nam tính Pulliṅga
  • Nữ tính Itthiliṅga
  • Trung tính Napuṃsakaliṅga

Ở các ngôn ngữ khác còn gọi là giống đực, giống cái, giống trung.

Sự phân loại tính cho danh từ ở tiếng Pāli, có hai cách:

1. Sinh tính jātiliṅga - Dựa theo tính chất tự nhiên của sự vật mà xếp tính cho danh từ chỉ sự vật ấy.

Thí dụ:

  • Pitu (người cha), kumāra (cậu bé), goṇa (con bò đực) ... Là danh từ nam tính.
  • Mātu (người mẹ), kumārī (thiếu nữ), kukkuṭī (gà mái) ... là danh từ nữ tính.
  • Paṇṇa (lá cây), phala (trái cây), chatta (dù lọng), vatta (vải sợi) ... là danh từ trung tính.

2. Định tính sammatiliṅga - Do sự định đặt mà xếp tính loại cho danh từ, chứ không phải do cách nhận tính tự sinh của sự vật.

Thí dụ:

  • Dāra (người vợ) lại là danh từ nam tính.
  • Devatā (Chư thiên) lại là danh từ nữ tính .
  • Geha (cái nhà) lại là danh từ vừa nam tính vừa trung tính.
  • Kucchi (cái bụng) là danh từ vừa nữ tính vừa nam tính.
  • Dāyi (cách bố thí, người bố thí) là danh từ thuộc cả ba tính...

Sự xếp tính loại cho danh từ có tác dụng hữu hiệu trong việc giúp xác định dễ dàng những thành phần đồng vị với danh từ đó trong câu hay đoạn văn; vì thông thường các tính từ phụ nghĩa cho danh từ, hay là đại danh từ thay thế danh từ, thì phải "đồng tính" với danh từ ấy.

Danh từ chỉ giống đực thuộc nam tính, chỉ giống cái thuộc nữ tính, những danh từ chỉ vật vô tri không phải luôn thuộc trung tính.

Ví dụ:

  • rukkha* (cây), canda (mặt trăng), thuộc nam tính;
  • citta (tâm) thuộc trung tính.

Hai danh từ chỉ một vật có thể có tính khác nhau

Ví dụ:

  • pāsāṇasilā đều chỉ hòn đá, chữ trước thuộc nam tính, chữ sau thuộc nữ tính.
  • geha (nhà) vừa thuộc nam tính, vừa thuộc trung tính;
  • kucchi (bụng) thuộc cả nam tính và nữ tính.

# Ngữ cách của danh từ

Danh từ tiếng Pāli được sử dụng theo 8 ngữ cách là:

  1. Chủ cách paṭhamavibhatti
  2. Ðối cách dutiyavibhatti
  3. Công cụ cách tatiyavibhatti
  4. Chỉ định cách catutthavibhatti
  5. Xuất xứ cách pañcamavibhatti
  6. Sở hữu cách chaṭṭhavibhatti
  7. Vị trí cách sattamavibhatti
  8. Hô cách ālapanavibhatti

Chủ cách - thường dùng làm chủ từ của câu.

Ví dụ: "Buddho dhammaṃ deseti" (Ðức Phật thuyết pháp) ...

Ðối cách - thường dùng làm túc từ hay đối từ trực tiếp cho động từ.

Ví dụ: "Gāmaṃ gacchāmi" (Tôi đến làng) ...

Công cụ cách - thường dùng trong ý nghĩa phương tiện của hành động, hay nói lên sự hợp tác ...

Ví dụ: "Puriso rathena yāti" (Người đàn ông đi bằng xe); "Ahaṃ tava saha vasāmi" (Tôi sống với anh) ...

Chỉ định cách - thường dùng làm túc từ gián tiếp cho động từ hay làm túc từ cho những phân từ; hoặc để nói lên mục đích.

Ví dụ: "Tvaṃ yācakassa āhāraṃ desi" (Anh cho vật thực đến người hành khất); "Namo buddhāya" (Tôi cung kỉnh Ðức Phật); "Buddho lokahitāya loka-sukhāya dhammaṃ desesi" (Ðức Phật thuyết pháp vì lợi ích cho đời) ...

Xuất xứ cách - thường dùng trong ý nghĩa tách rời hay xuất phát ...

Ví dụ: "So gehasmā nikkhami" (Nó đã ra khỏi nhà); "Migo byagghamhā bhāyi" (Con nai đã sợ con hổ) ...

Sở hữu cách - thường dùng trong ý nghĩa chỉ quyền sở hữu ...

Ví dụ: "Gehe me pituno ahosi" (Ngôi nhà của cha tôi); "Kukkutiyā aṇdāni" (Những trứng của gà mái) ...

Vị trí cách - thường dùng trong ý nghĩa chỉ thời gian, nơi chốn.

Ví dụ: "Atīte kāle rājā rajjaṃ karoti" (Vào thời quá khứ có nhà vua cai trị quốc độ); "Ahaṃ gāmasmiṃ jīvāmi" (Tôi sống trong làng) ...

Hô cách - thường dùng để kêu gọi trong câu đàm thoại.

Ví dụ: "Gacchatha bhikkhave Vesaliṃ" (Hỡi chư tỳ kheo, hãy đi đến thành Vesāli); "Ehi tāta putta" (Hãy lại đây, này con trai cưng) ...

Ghi chú

Ở một vài trường hợp ngôn ngữ Pāli sử dụng ngữ cách thay thế nhau mà vẫn giữ trong ý nghĩa của ngữ cách đã được thay thế.

Ví dụ:

  • "So yena bhagavā ten' upasaṅkami" (Vị ấy đã đi đến đức Thế Tôn). Thay vì: "So bhagavantaṃ upasaṅkami" (Vị ấy đã đi đến Ðức Thế Tôn).

  • "Tena samayena seṭṭhī ahosi" (Trong thời ấy, có ông trưởng giả) Thay vì: "Tasmiṃ samaye seṭṭhī ahosi" (Trong thời ấy, có ông trưởng giả) ...

Phép sử dụng ngữ cách trong tiếng Pāli có lợi ích là giúp cho minh định ý nghĩa của các từ liên kiết trong câu một cách dễ dàng, mặt khác để đơn giản hóa hình thức từ pháp, không cần dùng nhiều tiếng trợ từ trong câu như ở văn Việt ngữ.

Ví dụ: Câu "Con chim đậu trên cây", tiếng Việt dùng trợ từ "trên"; nhưng tiếng Pāli thì chỉ cần sử dụng theo định sở cách là đủ nghĩa, tức là "sakuno rukkhasmiṃ nisīdati" ...

Xem chi tiết về các trường hợp dùng ngữ cách của danh từ

# Ngữ số của danh từ

Danh từ tiếng Pāli chia theo hai ngữ số:

  1. Số ít (Ekavacana)
  2. Số nhiều (Bahuvacana)

Khi nói đến cái gì chỉ có một, thì danh từ sự vật ấy được sử dụng ở số ít.

Ví dụ: potthako (một quyển sách), kaññā (cô gái), sunakho (con chó).

Và khi nói đến cái gì có nhiều hơn một, thì danh từ sự vật được sử dụng ở số nhiều.

Ví dụ: potthakā (những quyển sách), kaññāyo (các cô gái), rājāno (chư quốc vương).

Ngữ số của danh từ giúp cho xác định được lượng số của sự vật mà danh từ đã nói đến là ít hay nhiều.

Danh từ số ít, nếu có tính từ số đếm đi kèm, thì chỉ là con số "eka" (1 - một). Ví dụ: eko puriso (nột người đàn ông), ekaṃ cakkhuṃ (một con mắt).

Danh từ số nhiều, nếu có tính từ số đếm đi kèm, thì tối thiểu cũng phải từ con số "dvi" (2 - hai) trở lên đến vô số. Ví dụ: dve purisā (hai người đàn ông), tisso kaññāyo (ba cô gái), sataṃ gehāni (100 ngôi nhà).

# Vĩ ngữ của danh từ

Nguyên âm cuối của danh từ được gọi là vĩ ngữ kāranta.

Dựa vào vĩ ngữ ấy mà hình thức biến hóa ngữ cách của danh từ tiếng Pāli có sự khác dạng nhau.

Trong danh từ tiếng Pāli, gồm có 7 loại vĩ ngữ là: a, ā, i, ī, u, ūo

Vĩ ngữ danh từ xếp theo 3 tính:

  1. Danh từ nam tính có đủ 7 loại vĩ ngữ: a, ā, i, ī, u, ūo
  2. Danh từ nữ tính có 5 vĩ ngữ: ā, i, ī, u, ū
  3. Danh từ trung tính chỉ có 3 loại vĩ ngữ: a, i, u

Mỗi loại vĩ ngữ trong ba tính đều có hình thức biến cách riêng biệt, do vậy nên hiểu là có đến 15 hình thức biến cách các loại vĩ ngữ. Tuy nhiên phần lớn hình thức biến cách vĩ ngữ ở nam tính và trung tính có điểm tương tự nhau. Ngoài ra, chưa kể đến một số hình thức biến cách của những danh từ dị biệt. Thông thường các danh từ đồng tính có cùng dạng vĩ ngữ sẽ biến cách giống nhau; nhưng cũng có những danh từ mặc dù đồng tính và đồng dạng vĩ ngữ với danh từ phổ thông, mà lại có hình thức biến cách khác lạ hơn, được gọi là những danh từ dị biệt ngữ pakiṇṇakasabda hay thiểu loại ngữ katipaya-sabda.

# Biến cách của danh từ nam tính

Danh từ nam tính có 7 loại vĩ ngữ: a, ā, i, ī, u, ūo.

Ghi chú

Hai dạng vĩ ngữ āo trong danh từ nam tính rất hiếm thấy ở tiếng Pāli. Chỉ gặp một vài danh từ như: (con chó), candi-mā, (mặt trăng), puṇṇamā (ngày rằm); Vĩ ngữ o như: go (con bò, gia súc) ... Ngoài ra thì chưa tìm thấy thêm.

# Danh từ nam tính vĩ ngữ a

Bảng biến cách của danh từ nam tính vĩ ngữ a như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -o
Đối cách Du. -aṃ -e
Công cụ cách Ta. -ena -ehi, -ebhi
Chỉ định cách Ca. -āya, -assa -ānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -ā, -amhā, -asmā -ehi, -ebhi
Sở hữu cách Cha. -assa -ānaṃ
Vị trí cách Sa. -e, -amhi, -asmiṃ -esu
Hô cách Ā. -a, -ā

# Danh từ nam tính vĩ ngữ i

Bảng biến cách của danh từ nam tính vĩ ngữ i như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -i -ī, -ayo
Đối cách Du. -iṃ -ī, -ayo
Công cụ cách Ta. -inā -īhi, -ībhi
Chỉ định cách Ca. -ino, -issa -īnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -inā, -imhā, -ismā -īhi, -ībhi
Sở hữu cách Cha. -ino, -issa -īnaṃ
Vị trí cách Sa. -imhi, -ismiṃ -īsu
Hô cách Ā. -i -ī, -ayo

Ghi chú

Trong một số tài liệu, phần Xuất xứ cách không có 2 đuôi -imhā, -ismā


# Danh từ nam tính vĩ ngữ ī

Bảng biến cách của danh từ nam tính vĩ ngữ ī như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -ī, -ino
Đối cách Du. -iṃ, -inaṃ -ī, -ino
Công cụ cách Ta. -inā -īhi, -ībhi
Chỉ định cách Ca. -ino, -issa -īnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -inā, -imhā, -ismā -īhi, -ībhi
Sở hữu cách Cha. -ino, -issa -īnaṃ
Vị trí cách Sa. -ini, -imhi, -ismiṃ -īsu
Hô cách Ā. -ī, -ino

Ghi chú

Danh từ nam tính vĩ ngữ ī chia biến cách khác với Danh từ nam tính vĩ ngữ iChủ cách, Đối cách, Vị trí cáchHô cách.


# Danh từ nam tính vĩ ngữ u

Bảng biến cách của danh từ nam tính vĩ ngữ u như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -u -ū, -avo
Đối cách Du. -uṃ -ū, -avo
Công cụ cách Ta. -unā -ūhi, -ūbhi
Chỉ định cách Ca. -uno, -ussa -ūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -unā -ūhi, -ūbhi
Sở hữu cách Cha. -uno, -ussa -ūnaṃ
Vị trí cách Sa. -umhi, -usmiṃ -ūsu
Hô cách Ā. -u -ū, -avo

# Danh từ nam tính vĩ ngữ ū

Bảng biến cách của danh từ nam tính vĩ ngữ ū như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -ū, -uno
Đối cách Du. -uṃ -ū, -uno
Công cụ cách Ta. -unā -ūhi, -ūbhi
Chỉ định cách Ca. -uno, -ussa -ūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -unā -ūhi, -ūbhi
Sở hữu cách Cha. -uno, -ussa -ūnaṃ
Vị trí cách Sa. -umhi, -usmiṃ -ūsu
Hô cách Ā. -ū, -uno

Ghi chú

Danh từ nam tính vĩ ngữ ū chia biến cách khác với Danh từ nam tính vĩ ngữ uChủ cách, Đối cáchHô cách.

# Biến cách của danh từ nữ tính

Danh từ nữ tính có 5 loại vĩ ngữ: ā, i, ī, uū.

# Danh từ nữ tính vĩ ngữ ā

Bảng biến cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ ā như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -ā, -āyo
Đối cách Du. -aṃ -ā, -āyo
Công cụ cách Ta. -āya -āhi, -ābhi
Chỉ định cách Ca. -āya -ānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -āya -āhi, -ābhi
Sở hữu cách Cha. -āya -ānaṃ
Vị trí cách Sa. -āya, -āyaṃ -āsu
Hô cách Ā. -e -ā, -āyo

# Danh từ nữ tính vĩ ngữ i

Bảng biến cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ i như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -i -ī, -iyo
Đối cách Du. -iṃ -ī, -iyo
Công cụ cách Ta. -yā, -iyā -īhi, -ībhi
Chỉ định cách Ca. -iyā -īnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -yā, -iyā -īhi, -ībhi
Sở hữu cách Cha. -iyā -īnaṃ
Vị trí cách Sa. -iyā, -iyaṃ -īsu
Hô cách Ā. -i -ī, -iyo

Chú ý

Trong một số tài liệu thì Công cụ cáchXuất xứ cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ i không có đuôi -ya

# Danh từ nữ tính vĩ ngữ ī

Bảng biến cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ ī như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -ī, -iyo
Đối cách Du. -iṃ -ī, -iyo
Công cụ cách Ta. -iyā -īhi, -ībhi
Chỉ định cách Ca. -iyā -īnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -iyā -īhi, -ībhi
Sở hữu cách Cha. -iyā -īnaṃ
Vị trí cách Sa. -iyā, -iyaṃ -īsu
Hô cách Ā. -ī, -iyo

Chú ý

  • Danh từ nữ tính vĩ ngữ ī chia biến cách khác với Danh từ nữ tính vĩ ngữ iChủ cách số ítHô cách số ít, thay i bằng ī.
  • Có sách thì ghi là thay đổi từ i thành ī ở cả Chủ cáchHô cách. Tuy nhiên, có sách thì chỉ ghi thay đổi ở duy nhất Chủ cách, còn Hô cách vẫn giữ nguyên là i

# Danh từ nữ tính vĩ ngữ u

Bảng biến cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ u như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -u -ū, -uyo
Đối cách Du. -uṃ -ū, -uyo
Công cụ cách Ta. -uyā -ūhi, -ūbhi
Chỉ định cách Ca. -uyā -ūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -uyā -ūhi, -ūbhi
Sở hữu cách Cha. -uyā -ūnaṃ
Vị trí cách Sa. -uyā, -uyaṃ -ūsu
Hô cách Ā. -u -ū, -uyo

# Danh từ nữ tính vĩ ngữ ū

Bảng biến cách của danh từ nữ tính vĩ ngữ ū như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -ū, -uyo
Đối cách Du. -uṃ -ū, -uyo
Công cụ cách Ta. -uyā -ūhi, -ūbhi
Chỉ định cách Ca. -uyā -ūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -uyā -ūhi, -ūbhi
Sở hữu cách Cha. -uyā -ūnaṃ
Vị trí cách Sa. -uyā, -uyaṃ -ūsu
Hô cách Ā. -ū, -uyo

Chú ý

Danh từ nữ tính vĩ ngữ ū chia biến cách khác với Danh từ nữ tính vĩ ngữ uChủ cách số ítHô cách số ít, thay u bằng ū.

# Biến cách của danh từ trung tính

Danh từ trung tính có 3 loại vĩ ngữ: a, iu.

# Danh từ trung tính vĩ ngữ a

Bảng biến cách của danh từ trung tính vĩ ngữ a như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -aṃ -ā, āni
Đối cách Du. -aṃ -e, āni
Công cụ cách Ta. -ena -ehi, -ebhi
Chỉ định cách Ca. -āya, -assa -ānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -ā, -amhā, -asmā -ehi, -ebhi
Sở hữu cách Cha. -assa -ānaṃ
Vị trí cách Sa. -e, -amhi, -asmiṃ -esu
Hô cách Ā. -a -ā, -āni

Ghi chú

Danh từ trung tính vĩ ngữ a có cách chia biến cách hầu hết là giống của Danh từ nam tính vĩ ngữ a, chỉ khác nhau ở Chủ cách, Đối cáchHô cách.


# Danh từ trung tính vĩ ngữ i

Bảng biến cách của danh từ trung tính vĩ ngữ i như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -i -ī, īni
Đối cách Du. -iṃ -ī, īni
Công cụ cách Ta. -inā -īhi, -ībhi
Chỉ định cách Ca. -ino, -issa -īnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -inā, -imhā, -ismā -īhi, -ībhi
Sở hữu cách Cha. -ino, -issa -īnaṃ
Vị trí cách Sa. -ini, -imhi, -ismiṃ -īsu
Hô cách Ā. -i -ī, -īni

Ghi chú

  • Đối với Xuất xứ cách số ít, có sách chỉ ghi đuôi -inā, tuy nhiên có sách lại ghi 3 đuôi là -inā, -imhā, -ismā
  • Vị trí cách số nhiều, có tài liệu ghi thêm đuôi -isu

# Danh từ trung tính vĩ ngữ u

Bảng biến cách của danh từ trung tính vĩ ngữ u như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -u -ū, -ūni
Đối cách Du. -uṃ -ū, -ūni
Công cụ cách Ta. -unā -ūhi, -ūbhi
Chỉ định cách Ca. -uno, -ussa -ūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -unā -ūhi, -ūbhi
Sở hữu cách Cha. -uno, -ussa -ūnaṃ
Vị trí cách Sa. -umhi, -usmiṃ -ūsu
Hô cách Ā. -u -ū, -ūni

Ghi chú

Danh từ trung tính vĩ ngữ u chia biến cách khác với Danh từ nam tính vĩ ngữ uChủ cách, Đối cáchHô cách.

# Danh từ dị biệt

Trong tiếng Pāli có xuất hiện rải rác một số danh từ nam tính, nữ tính và trung tính, tuy đồng mang hình thức vĩ ngữ như các danh từ thông thường, nhưng lại có dạng biến cách khác biệt hơn các danh từ thông thường. Chúng được gọi là những danh từ dị biệt ngữ (pakiṇṇakasabda) hay thiểu cách ngữ (katipa-yasabda).

Một số danh từ nam tính như atta, addha, puma, brahma, bhavanta, mana, mahārāja, muddha, yuva, rāja, sakha, santa ... mặc dù có hình thức vĩ ngữ "a", nhưng lại có dạng biến cách khác biệt với danh từ nam tính vĩ ngữ "a" thông thường. Lại như các danh từ pitu, satthu ... cũng có hình thức nam tính vĩ ngữ "u", thế nhưng có dạng biến cách khác với danh từ nam tính vĩ ngữ "u" thông thường.

Sau đây là các dạng biến cách của những danh từ trên:

# Atta

Atta: (ta, tự ngã, bản ngã) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. attā attāno
Đối cách Du. attaṃ, attānaṃ attāno
Công cụ cách Ta. attāna, attena attanebhi, attanehi
Chỉ định cách Ca. attano attānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. attanā attanebhi, attanehi
Sở hữu cách Cha. attano attānaṃ
Vị trí cách Sa. attani attanesu
Hô cách Ā. atta, attā attāno

# Addha

Addha: (thời gian, con đường) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. addhā addhā, addhano
Đối cách Du. addhānaṃ addhāne
Công cụ cách Ta. addhunā, addhānena addhānebhi, addhānehi
Chỉ định cách Ca. addhuno addhānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. addhunā, addhānena addhānebhi, addhānehi
Sở hữu cách Cha. addhuno addhānaṃ
Vị trí cách Sa. addhani, addhane addhānesu
Hô cách Ā. addha addhā, addhāno

# Puma

Puma: (con đực, giống đực) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. pumā, pumo pumā, pumāno
Đối cách Du. pumaṃ, pumānaṃ pumāne
Công cụ cách Ta. pumena, pumunā, pumānā pumānebhi, pumānehi
Chỉ định cách Ca. pumassa, pumuno pumānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. pumūnā, pumānā pumānebhi, pumānehi
Sở hữu cách Cha. pumassa, pumuno pumānaṃ
Vị trí cách Sa. pume, pumāne pumāsu, pmānesu
Hô cách Ā. puma, pumaṃ pumāno

# Brahma

Brahma: (vị phạm thiên) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. brahmā brahmā, brahmāno
Đối cách Du. brahmaṃ, brahmānaṃ brahmāno
Công cụ cách Ta. brahmunā, brahmuno bahmebhi, brahmehi, brahmūbhi, brahmūhi
Chỉ định cách Ca. brahmassa brahmānaṃ, brahmūnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. brahmunā, brahmuno bahmebhi, brahmehi, brahmūbhi, brahmūhi
Sở hữu cách Cha. brahmassa brahmānaṃ, brahmūnaṃ
Vị trí cách Sa. brahmani brahmesu
Hô cách Ā. brahma, brahme brahmāno

# Bhavanta

Bhavanta: (bậc tôn trưởng) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. bhavaṃ, bho bhavanto, bhavantā, bhonto
Đối cách Du. bhavantaṃ bhavante
Công cụ cách Ta. bhavantena, bhotā, bhavatā bhavantebhi, bhavantehi
Chỉ định cách Ca. bhavantassa, bhavato, bhoto bhavantānaṃ, bhavataṃ
Xuất xứ cách Pañ. bhavatā, bhotā bhavantebhi, bhavantehi
Sở hữu cách Cha. bhavantassa, bhavato, bhoto bhavantānaṃ, bhavataṃ
Vị trí cách Sa. bhavante, bhavantamhi, bhavantasmiṃ, bhavati bhavantesu
Hô cách Ā. bho, bhante bhavanto, bhonto

Danh từ này có hình thức nữ tính là bhavantī hay bhotī, và sẽ được biến cách như danh từ nữ tính vĩ ngữ "ī" thông thường.

# Mana

Mana: (ý, tâm thức) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. mano manā
Đối cách Du. manaṃ mane
Công cụ cách Ta. manasā, manena manebhi, manehi
Chỉ định cách Ca. manaso, manassa manānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. manasā, manā, manamhā, manasmā manebhi, manehi
Sở hữu cách Cha. manaso, manassa manānaṃ
Vị trí cách Sa. mane, manamhi, manasmiṃ, manasi manesu
Hô cách Ā. mana, manā manā

Công thức cho một số danh từ có biến cách chia giống như mana như sau :

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -o
Đối cách Du. -aṃ -e
Công cụ cách Ta. -asā, -ena -ebhi, -ehi
Chỉ định cách Ca. -aso, -assa -ānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -asā, -ā, -amhā, -asmā -ebhi, -ehi
Sở hữu cách Cha. -aso, -assa -ānaṃ
Vị trí cách Sa. -e, -amhi, -asmiṃ, -asi -esu
Hô cách Ā. -a, -ā

Một số danh từ sau đây cùng nhóm và sẽ được biến cách như mana (nhóm danh từ này còn có hình thức trung tính nữa)

  • Aya : sắt
  • Ura : ngực
  • Oja : dưỡng tố
  • Ceta : tư tưởng
  • Chanda : vần điệu
  • Tapa : khổ hạnh
  • Tama : bóng tối
  • Teja : lửa nóng, uy lực
  • Thāma : năng lực
  • Nabha : bầu trời.
  • Yasa : danh tiếng
  • Raja : bụi bặm
  • Raha : kín đáo, mật
  • Vaca : lời nói
  • Sira : cái đầu
  • Vaya : tuổi thọ
  • Sara : cái hồ
  • Paya : sữa, nước

**Ghi chú: **

  • Aya, ceta, vaca, sira, những từ này còn có thêm hình thức kết thúc bằng "o" ở đối cách số ít; như ayo, ceto, vaco, siro
  • Những từ thuộc nhóm mana, khi chúng là thành phần đầu trong một phức hợp ngữ samāsa, chúng luôn mang hình thức tận cùng là "o".

Ví dụ:

  • aya + patta: ayopatta (cái bát sắt).
  • teja + dhātu: tejodhātu (hỏa giới).
  • sira + ruha: siroruha (tóc, vật mọc trên đầu).
  • raja + rāsi: rajorāsi (đống bụi bặm)

# Mahārājā

Mahārājā: (bậc đại vương) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. mahārājo, mahārājā mahārājā, mahārājāno
Đối cách Du. mahārājaṃ mahārāje
Công cụ cách Ta. mahārājena mahārājebhi, mahārājehi
Chỉ định cách Ca. mahārājāya, mahārājassa mahārājānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. mahārājā, mahārājamhā, mahārājsmā mahārājebhi, mahārājehi
Sở hữu cách Cha. mahārājassa mahārājānaṃ
Vị trí cách Sa. mahārāje,mahārājamhi, mahārājasmiṃ mahārājesu
Hô cách Ā. mahārāja mahārājāno

# Muddha

Muddha: (đầu, chót đỉnh) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. muddhā muddhā, muddhāno
Đối cách Du. muddhaṃ muddhā, muddhāna
Công cụ cách Ta. muddhhānā, muddhanā muddhebhi, muddhehi
Chỉ định cách Ca. muddhassa muddhānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. muddhā, muddhānā muddhebhi, muddhehi
Sở hữu cách Cha. muddhassa muddhānaṃ
Vị trí cách Sa. muddhani muddhānesu
Hô cách Ā. muddha muddhā, muddhāno

# Yuva

Yuva: (thanh niên) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. yuvā yuvā, yuvāno
Đối cách Du. yuvaṃ,yuvānaṃ yuve, yuvāne
Công cụ cách Ta. yuvena, yuvānena, yuvānā yuvebhi, yuvehi, yuvānebhi, yuvānehi
Chỉ định cách Ca. yuvassa, yuvānassa yuvānaṃ, yuvānānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. yuvānā, yuvānamhā, yuvānasmā yuvehi, yuvebhi, yuvānebhi, yuvānehi
Sở hữu cách Cha. yuvassa, yuvānassa yuvānaṃ, yuvānānaṃ
Vị trí cách Sa. yuve, yuvamhi, yuvasmiṃ, yuvāne, yuvānamhi, yuvānasmiṃ yuvesu, yuvāsu, yuvānesu
Hô cách Ā. yuva, yuvāna. yuvāno

# Rājā

Rājā: (đức vua) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. rājā rājāno
Đối cách Du. rājaṃ, rājānaṃ rājāno
Công cụ cách Ta. rājena, raññā rājebhi, rājehi, rājūbhi, rājūhi
Chỉ định cách Ca. rājino, rañño rājānaṃ, rājūnaṃ, raññaṃ
Xuất xứ cách Pañ. rājamhā, rājasmā, raññā rājebhi, rājehi, rājūbhi, rājūhi
Sở hữu cách Cha. rājino, rañño rājānaṃ, rājūnaṃ, raññaṃ
Vị trí cách Sa. rājamhi, rājasmiṃ, rājini, rañño rājesu, rājūsu
Hô cách Ā. rāja, rājā rājāno

# Sakha

Sakha: (bạn hữu) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. sakhā sakhā, sakhino, sakhāno, sakhāyo, sakhāro
Đối cách Du. sakhaṃ,sakhāraṃ, sakhānaṃ sakhino, sākhāno, sakhāyo
Công cụ cách Ta. sakhinā sakhehi, sakhebhi, sakhārehi
Chỉ định cách Ca. sakhino, sakhissa sakhīnaṃ, sakhānaṃ, sakhārānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. sakhinā, sakhismā, sakhamhā, sakhasmā, sakhāramhā sakhehi, sakhebhi, sakhārehi
Sở hữu cách Cha. sakhino, sakhissa sakhīnaṃ, sakhānaṃ, sakhārānaṃ
Vị trí cách Sa. sakhe, sakhimhi, sakhismiṃ sakhesu, sakhisu, sakhāresu
Hô cách Ā. sakha, sakhā, sakhe sakhino, sakhāya, sakhāro

# Santa

Santa: (bậc tịnh giả) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. saṃ, santo santo, santā
Đối cách Du. saṃ, santaṃ sante
Công cụ cách Ta. santena, satā santehi, sabbhi
Chỉ định cách Ca. santassa, sato santānaṃ, sataṃ, satānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. santasmā, santā, satā, satamhā santehi, sabbhi
Sở hữu cách Cha. santassa, sato santānaṃ, sataṃ, satānaṃ
Vị trí cách Sa. sante, santamhi, santasmiṃ santesu
Hô cách Ā. santa santo, santā

# Pitu

Pitu: (người cha) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. pitā pitaro
Đối cách Du. pitaraṃ pitare, pitaro
Công cụ cách Ta. pitarā pitarebhi, pitarehi
Chỉ định cách Ca. pitu, pituno, pitussa pitūnaṃ, pitānaṃ, pitarānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. pitarā pitarebhi, pitarehi
Sở hữu cách Cha. pitu, pituno, pitussa pitūnaṃ, pitānaṃ, pitarānaṃ
Vị trí cách Sa. pitari pitusu, pitaresu
Hô cách Ā. pita, pitā pitaro

# Bhātu

Bhātu: (người anh) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. bhātā bhātaro
Đối cách Du. bhātaraṃ bhātare, bhātaro
Công cụ cách Ta. bhātarā bhātarebhi, bhātarehi
Chỉ định cách Ca. bhātu, bhātuno, bhātussa bhātūnaṃ, bhātānaṃ, bhātarānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. bhātarā bhātarebhi, bhātarehi
Sở hữu cách Cha. bhātu, bhātuno, bhātussa bhātūnaṃ, bhātānaṃ, bhātarānaṃ
Vị trí cách Sa. bhātari bhātusu, bhātaresu
Hô cách Ā. bhāta, bhātā bhātaro

# Satthu

Satthu: (bậc thầy, vị đạo sư) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. satthā satthāro
Đối cách Du. satthāraṃ satthāre, satthāro
Công cụ cách Ta. satthārā satthārebhi, satthārehi
Chỉ định cách Ca. satthu, satthuno, satthussa satthānaṃ, satthārānaṃ, satthāranaṃ
Xuất xứ cách Pañ. satthārā satthārebhi, satthārehi
Sở hữu cách Cha. satthu, satthuno, satthussa satthānaṃ, satthārānaṃ, satthāranaṃ
Vị trí cách Sa. satthari satthāresu
Hô cách Ā. sattha, satthā satthāro

Công thức cho một số danh từ có biến cách chia giống như satthu như sau :

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. -āro
Đối cách Du. -āraṃ -āre, -āro
Công cụ cách Ta. -ārā -ārebhi, -ārehi
Chỉ định cách Ca. -u, -uno, -ussa -ānaṃ, -ārānaṃ, -āranaṃ
Xuất xứ cách Pañ. -ārā -ārebhi, -ārehi
Sở hữu cách Cha. -u, -uno, -ussa -ānaṃ, -ārānaṃ, -āranaṃ
Vị trí cách Sa. -ari -āresu
Hô cách Ā. -a, -ā -āro

Một vài danh từ sau đây có biến cách tương tự như satthu:

  • Gantu : người đi
  • Kattu : người làm
  • Jetu : kẻ chiến thắng
  • Dātu : người cho
  • Nattu : cháu trai
  • Netu : người lãnh đạo.
  • Bhattu : người chồng
  • Vantu : người nói
  • Viññātu : người thông hiểu.
  • Vinetu : người dạy
  • Sotu : người nghe

Vài danh từ nữ tính như ratti ... dù có hình thức vĩ ngữ "i", nhưng có dạng biến cách khác biệt.

Lại như nadī, pokkharaṇī ... dù là hình thức nữ tính vĩ ngữ "ī", nhưng cũng có dạng biến cách đặc biệt.

Và "mātu", là danh từ nữ tính vĩ ngữ "u", nhưng cũng có biến cách bất thường.

Sau đây là các dạng biến cách những danh từ nữ tính dị biệt này:

# Ratti

Ratti: (ban đêm) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. ratti rattī, rattiyo, ratyo
Đối cách Du. rattiṃ rattī rattiyo, ratyo
Công cụ cách Ta. rattiyā, ratyā rattībhi, rattīhi
Chỉ định cách Ca. rattiyā, ratyā rattīnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. rattiyā, ratyā rattībhi, rattīhi
Sở hữu cách Cha. rattiyā, ratyā rattīnaṃ
Vị trí cách Sa. rattiyā, ratyā, rattiyaṃ, ratyaṃ, rattaṃ, ratto rattīsu
Hô cách Ā. ratti rattī, rattiyo, ratyo

# Nadī

Nadī: (con sông) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. nadī nadī, nadiyo, najjo, najjāyo
Đối cách Du. nadiṃ, nadī, nadiyo, najjo, najjāyo
Công cụ cách Ta. nadiyā, najjā nadībhi, nadīhi
Chỉ định cách Ca. nadiyā, najjā nadīnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. nadiyā, najjā nadībhi, nadīhi
Sở hữu cách Cha. nadiyā, najjā nadīnaṃ
Vị trí cách Sa. nadiyā, nadiyaṃ, najjaṃ nadīsu
Hô cách Ā. nadī nadī, nadiyo, najjo, najjāyo

# Pokkharaṇī

Pokkharaṇī: (hồ nước) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. pokkharanī pokkharanī, pokkharaniyo, pokkharañño
Đối cách Du. pokkharaṇiṃ pokkharaṇī, pokkharaniyo, pokkharañño
Công cụ cách Ta. pokkharaniyā, pokkharaññā pokkharaṇībhi, pokkharaṇīhi
Chỉ định cách Ca. pokkharaniyā, pokkharaññā pokkharaṇīnaṃ
Xuất xứ cách Pañ. pokkharaniyā, pokkharaññā pokkharaṇībhi, pokkharaṇīhi
Sở hữu cách Cha. pokkharaniyā, pokkharaññā pokkharaṇīnaṃ
Vị trí cách Sa. pokkharaṇīyā, pokkharaṇiyaṃ, pokkharaññā, pokkharaññaṃ pokkharaṇīsu
Hô cách Ā. pokkharanī pokkharanī, pokkharaniyo, pokkharañño

# Mātu

Mātu: (người mẹ) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. mātā mātaro
Đối cách Du. mātaraṃ mātare, mātaro
Công cụ cách Ta. mātarā, mātuyā mātarebhi, mātarehi, mātūbhi, mātūhi
Chỉ định cách Ca. mātuyā, mātu mātarānaṃ, mātānaṃ, mātunaṃ
Xuất xứ cách Pañ. mātarā, mātuyā mātarebhi, mātarehi, mātūbhi, mātūhi
Sở hữu cách Cha. mātuyā, mātu mātarānaṃ, mātānaṃ, mātunaṃ
Vị trí cách Sa. mātari mātaresu, mātūsu
Hô cách Ā. māta, mātā, māte mātaro

# Dhītu

Dhītu: (đứa con gái) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. dhītā dhītaro
Đối cách Du. dhītaraṃ dhītare, dhītaro
Công cụ cách Ta. dhītarā, dhītuyā dhītarebhi, dhītarehi, dhītūbhi, dhītūhi
Chỉ định cách Ca. dhītuyā, dhītu dhītarānaṃ, dhītānaṃ, dhītunaṃ
Xuất xứ cách Pañ. dhītarā, dhītuyā dhītarebhi, dhītarehi, dhītūbhi, dhītūhi
Sở hữu cách Cha. dhītuyā, dhītu dhītarānaṃ, dhītānaṃ, dhītunaṃ
Vị trí cách Sa. dhītari dhītaresu, dhītūsu
Hô cách Ā. dhīta, dhītā, dhīte dhītaro

# Duhitu

Duhitu: (đứa con gái) có biến cách như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. duhitā duhitaro
Đối cách du. duhitaraṃ duhitare, duhitaro
Công cụ cách Ta. duhitarā, duhituyā duhitarebhi, duhitarehi, duhitūbhi, duhitūhi
Chỉ định cách Ca. duhituyā, duhitu duhitarānaṃ, duhitānaṃ, duhitunaṃ
Xuất xứ cách Pañ. duhitarā, duhituyā duhitarebhi, duhitarehi, duhitūbhi, duhitūhi
Sở hữu cách Cha. duhituyā, duhitu duhitarānaṃ, duhitānaṃ, duhitunaṃ
Vị trí cách Sa. duhitari duhitaresu, duhitūsu
Hô cách Ā. duhita, duhitā, duhite duhitaro

# Kamma

Danh từ trung tính kamma (hành động, hành vi) dù là hình thức vĩ ngữ "a", nhưng lại có biến cách khác thường như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. kammaṃ kammā, kammāni
Đối cách Du. kammaṃ kamme, kammāni
Công cụ cách Ta. kammena, kammanā, kammunā kammebhi, kammehi
Chỉ định cách Ca. kammassa, kammuno kammānaṃ
Xuất xứ cách Pañ. kammunā, kammamhā, kammasmā kammebhi, kammehi
Sở hữu cách Cha. kammassa, kammuno kammānaṃ
Vị trí cách Sa. kamme, kammamhi, kammasmiṃ, kammani, kamma kammesu
Hô cách Ā. kamma kammā, kammāni

# Go

Hình thức danh từ vĩ ngữ "o" trong Pāli, chỉ thuộc về nam tính pulliṅga, chứ không có ở hai tính kia. Nhưng danh từ nam tính dạng vĩ ngữ "o" cũng không dễ tìm thấy, duy nhất có từ "go" (con bò, gia súc) mà thôi; vì thế danh từ dạng vĩ ngữ "o" này được xem là loại danh từ dị biệt ngữ pakiṇ-ṇakasabda hay thiểu cách ngữ katipayasabda.

Dạng biến cách của danh từ "go" (con bò, gia súc) như sau:

Ngữ cách Pāli Số ít Số nhiều
Chủ cách Pa. go gāvo
Đối cách Du. gāvaṃ, gavaṃ, gāvuṃ gāvo
Công cụ cách Ta. gāvena, gavena gobhi, gohi, gāvebhi, gāvehi
Chỉ định cách Ca. gāvassa, gavassa gonaṃ, gavaṃ, gunaṃ
Xuất xứ cách Pañ. gāvā, gavā, gāvamhā, gavamhā, gāvasmā, gavasmā gobhi, gohi, gāvebhi, gavehi
Sở hữu cách Cha. gāvassa, gavassa gonaṃ, gavaṃ, gunaṃ
Vị trí cách Sa. gāve, gave, gāvamhi, gavamhi, gāvasmiṃ, gavasmiṃ gosu, gāvesu, gavesu
Hô cách Ā. go gāvo

Danh từ đồng dạng vĩ ngữ với danh từ "go" không tìm thấy.

Ví dụ:

  • "Gunañ ce taramānāsaṃ ujuṃ gacchati puṅgavo sabbā tā uju gacchanti" (Trong đàn bò đang vượt tiến, nếu con bò đầu đàn đi thẳng thì tất cả bò kia cũng thẳng tới)